Penetron là chất chống thấm mao dẫn dạng tinh thể có khả năng thẩm thấu mao dẫn, len lỏi vào tận trong kết cấu bê tông sâu đến 1m kể từ điểm thi công phun, quét sản phẩm Penetron. Penetron áp dụng cho kết cấu bê tông dù mới hay cũ, ứng dụng cho cả chống thấm thuận và chống thấm nghịch (Có khả năng chống thấm cho bề mặt tiếp xúc trực tiếp hay gián tiếp với áp lực nước)
Penetron là chất chống thấm tinh thể mao dẫn được thiết kế đặc biệt hình thành các tinh thể lấp đầy các lỗ rỗng để giảm thiếu tính thấm hoặc phản ứng với các thành phần còn lại của bê tông nhờ đó tạo thành các mạng tinh thể hình kim làm giảm hẳn độ rỗng của bê tông.
Đóng gói Penetron được đóng gói trong bao 50 lb (22.7 kg) hoặc thùng nhựa đậy kín 55 lb (25 kg) .
Penetron được ứng dụng chống thấm cho các hạng mục công trình sau:
Chỉ tiêu | PENETRON® PENETRON® PLUS | PENETRON® ADMIX | MÀNG CHỐNG THẤM (Phía mặt thuận) | CÁC SẢN PHẨM KHÁC thi công trên bề mặt |
Mô tả | Vật liệu gốc xi măng thi | Vật liệu gốc xi măng thêm | Là chất lỏng và màng từ | Vật liệu được sử dụng trên bề |
| công trên bề mặt bê tông | vào bên trong bê tông | bitum và polymer được | mặt bê tông bao gồm chủ yếu |
| để chuyển các tinh thể | tươi để hình thành các | dán trên mặt bê tông. | chất không thấm nước và các |
| hình kim thẩm thấu vào | tinh thể hình kim ngay ở |
| keo trám trét. |
| bên trong khối bê tông. | bên trong bê tông. |
|
|
Kháng áp lực thuỷ tĩnh của nước |
|
|
thay thế. |
mặt dẫn đến kháng rất kém |
| khi kiểm tra tính thấm đến | toàn từ lúc đầu. |
| áp lực thủy tĩnh. |
| 3MPa. |
|
|
|
Bảo vệ cốt thép |
|
|
|
|
| nước và clo đi qua | của nước và clo. | đường nối. | làm chậm nước thấm qua ở |
|
|
|
| những chỗ không nứt. |
Khả năng tự |
|
|
|
|
hàn gắn vết | mặt hơi ẩm để hàn các vết | mặt hơi ẩm để hàn các vết | nứt. | nứt. |
nứt | nứt ngay cả nhiều năm sau | nứt ngay cả nhiều năm |
|
|
| đó. | sau đó. |
|
|
Kháng nứt |
|
|
|
|
| chịu được sự dịch chuyển | dẻo và đông kết của bê tông. | chuyển lớn. |
|
| lớn nhưng có khả năng tự |
|
| tạm thời. |
| hàn gắn vết nứt lên đến | nhỏ 0.4 mm khi có mặt | hạn chế ở chỗ đã nứt. |
|
| 0.4 mm. | độ ẩm. |
|
|
Độ bền đối |
|
|
|
|
với hiện tượng | đặt. | công.
| ||
đóng băng |
|
| ||
– tan |
|
| ||
Yêu cầu sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
| chỗ nối kém. |
|
|
| lựa chọn. |
|
|
|
|
| toàn bộ và sửa chữa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| không thể thực hiện do |
|
|
|
| không tiếp cận được. |
|
Thi công |
|
|
|
|
| chổi quét/phun đối với | hoặc công trường. | chổi quét. |
|
| phía thuận hoặc ngược |
|
| định hiệu quả lớp bảo vệ. |
| của bê tông mới/cũ. | về thi công. | chất kết dính hoặc hàn lên |
|
|
|
| bề mặt bê tông. |
|
| mặt nằm ngang của bê |
|
|
|
| tông còn ướt. |
| và đường giáp nối có ảnh |
|
|
|
| hưởng đến tính năng của |
|
|
|
| lớp màng. |
|
Chuẩn bị bề mặt |
|
|
|
|
| bằng bàn chà hoặc phun. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| mặt khi rắc bột khô. |
|
|
|
Ảnh hưởng tiến độ xây dựng |
|
|
|
|
| đó. | và chi phí xây dựng. |
|
|
|
|
| bảo vệ. |
|
Ứng dụng hiệu quả hạng mục giáp đất. |
|
|
|
|
Hệ thống |
|
|
|
|
thoát nước |
|
| áp suất thuỷ tĩnh cao. | suất thủy tĩnh cao. |
trên bề mặt |
|
|
|
|
phụ |
|
|
|
|
Các lớp phủ hoàn thiện |
|
|
|
|
|
|
| thiện. |
|
|
| phủ hoặc lợp ngói |
|
|
Bảo trì |
|
|
|
|
Tuổi thọ |
|
|
|
|
| thời gian. |
| kết quả do các vết nứt và |
|
|
|
| lỗ thủng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| mất tính bảo vệ. |
|
Sản phẩm Penetron – chất chống thấm tinh thể mao dẫn được Chống thấm Hưng Phát cung cấp là sản phẩm chính hãng, quý khách yên tâm về chất lượng sản phẩm khi mua hàng tại Hưng Phát. Quý khách có nhu cầu liên hệ trực tiếp:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HƯNG PHÁT
Địa chỉ: 1065 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0945818877-0904621218
Email: chongthamjsc@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn